🔍
Search:
CON MỰC
🌟
CON MỰC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
오징어와 비슷하게 생겼으나 크기는 그보다 작으며 다리가 열 개인 뼈가 없는 동물.
1
MỰC ỐNG NHỎ, CON MỰC PHỦ:
Động vật thân mềm có 10 chân, trông giống nhưng nhỏ hơn con mực thường.
-
Danh từ
-
1
(귀엽게 이르는 말로) 털색이 검은 개.
1
CON MỰC, CHÓ MỰC:
(cách nói dễ thương) Con chó có bộ lông màu đen.
-
2
피부색이 검은 사람.
2
NGƯỜI DA ĐEN:
Người có da màu đen.
-
3
(낮잡아 이르는 말로) 흑인.
3
THẰNG MỌI:
(cách nói xem thường) Người da đen
🌟
CON MỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
당면, 두부, 찹쌀 등을 양념하여 돼지의 창자 속에 넣고 찐 음식.
1.
SUNDAE; MÓN DỒI LỢN:
Món ăn nhồi miến, đậu phụ, gạo nếp đã ướp gia vị vào lòng lợn rồi đem hấp.
-
2.
오징어, 명태, 가지 같은 것에 양념한 재료를 넣고 찐 음식.
2.
SUNDAE; MÓN NHỒI:
Món ăn nhồi các nguyên liệu đã ướp gia vị vào thân con mực, cá minh thái, quả cà tím rồi đem hấp.
-
Danh từ
-
1.
오징어와 비슷하게 생겼으나 크기는 그보다 작으며 다리가 열 개인 뼈가 없는 동물.
1.
MỰC ỐNG NHỎ, CON MỰC PHỦ:
Động vật thân mềm có 10 chân, trông giống nhưng nhỏ hơn con mực thường.
-
Danh từ
-
1.
문어와 생김새가 비슷하며 뼈가 없는 회색 몸에 빨판이 달린 여덟 개의 긴 다리가 있고 위험할 때 먹물을 뿜는 바다 동물.
1.
BẠCH TUỘC:
Động vật biển có hình dạng giống con mực, thân màu xám, không xương, với tám chiếc chân dài có các giác hút bám ở đó và phun mực khi gặp nguy hiểm.